Characters remaining: 500/500
Translation

tái sinh

Academic
Friendly

"Tái sinh" một từ tiếng Việt có nghĩa là "sinh ra lại" hoặc "sống lại". Từ này thường được dùng để chỉ việc một sinh vật, đặc biệt con người, được sinh ra một lần nữa sau khi đã chết hoặc trải qua một sự thay đổi lớn. Trong nhiều nền văn hóa, khái niệm này liên quan đến niềm tin vào cuộc sống sau cái chết, nơi linh hồn có thể đầu thai vào một cơ thể mới.

dụ sử dụng từ "tái sinh":
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh tôn giáo:

    • "Nhiều tôn giáo tin vào khái niệm tái sinh, rằng linh hồn sẽ được sinh ra trong một hình thức khác sau khi chết."
  2. Sử dụng trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Sau nhiều khó khăn, ấy cảm thấy như mình đã tái sinh bắt đầu một cuộc sống mới."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học:

    • "Nhân vật trong tiểu thuyết đã trải qua một cuộc tái sinh tâm hồn, khi họ nhận ra giá trị của cuộc sống."
  • Trong nghệ thuật:

    • "Bức tranh thể hiện sự tái sinh của thiên nhiên qua những mùa hoa nở."
Phân biệt với các biến thể từ gần giống:
  1. Lai sinh: một từ có nghĩa tương tự, nhưng thường mang sắc thái về việc sinh ra từ một nguồn gốc khác, không chỉ đơn thuần sinh ra lại.
  2. Đầu thai: Thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo, chỉ việc linh hồn chuyển từ cơ thể này sang cơ thể khác.
  3. Sống lại: Có thể mang nghĩa là trở về với cuộc sống sau khi đã chết, thường được dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Tái sinh: Không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng có thể sử dụng các từ như "đầu thai" trong ngữ cảnh tôn giáo.
  • Hồi sinh: Dùng khi nói về việc một sinh vật sống lại từ cái chết, thường mang tính chất cụ thể hơn.
Liên quan:
  • Luân hồi: Khái niệm về việc linh hồn được sinh ra chết đi nhiều lần, liên quan đến "tái sinh".
  • Cải cách: Trong một số ngữ cảnh, có thể hiểu sự thay đổi lớn trong cuộc sống, dẫn đến một "cuộc sống mới".
  1. 1. đg. Lại sinh ra đời một lần nữa sau khi đã chết, theo thuyết của nhà Phật : Tái sinh chưa dứt hương thề, Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (K). 2. t. Chế tạo lại từ những vật đã hỏng : Cao su tái sinh.

Similar Spellings

Words Containing "tái sinh"

Comments and discussion on the word "tái sinh"